Bài 1. Bảng đối chi...
 
Notifications
Clear all

Bài 1. Bảng đối chiếu chuẩn mực kế toán việt nam (VAS) và chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS)

1 Posts
1 Users
3 Likes
782 Views
Posts: 8
Topic starter
(@hang_moon)
Eminent Member
Joined: 3 years ago

Chúng ta đã rất quen thuộc với chuẩn mực kế toán việt nam VAS. Tuy nhiên với nền kinh tế hội nhập và định hướng mở của nhà nước cho phép áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS và định hướng bắt buộc. Cùng diễn đàn chia sẻ kiến thức về IRFS nhé.

Bài 1: Bảng đối chiếu các chuẩn mực VAS và IFRS

VAS ID VAS Tiết Việt IFRS ID IFRS Tiếng Anh IFRS Tiếng Việt
VAS 01 Quy định chung IAS Quy định chung  
VAS 02 Hàng tồn kho IAS 2 Inventories Hàng tồn kho
VAS 03 Tài sản cố định hữu hình IAS 16 Property, Plant and Equipment Tài sản cố định hữu hình
VAS 04 Tài sản cố định vô hình IAS 38 Intangible Assets Tài sản vô hình
VAS 05 Bất động sản đầu tư IAS 40 Investment Property Bất động sản đầu tư
VAS 06 Thuê tài sản IFRS 16 Leases Thuê tài sản
VAS 07 Các khoản đầu tư vào công ty liên kết IAS 28 Investments in Associates Đầu tư vào công ty liên kết
VAS 08 Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh IFRS 11 Joint Arrangements Hợp tác liên doanh
VAS 10 Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái IAS 21 The Effects of Changes in Foreign Exchange Rates Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
VAS 11 Hợp nhất kinh doanh IFRS 3 Business Combinations Hợp nhất kinh doanh
VAS 14, VAS 15 Doanh thu và thu nhập khác,Hợp đồng xây dựng IFRS 15 Revenue from Contracts with Customers Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng
VAS 16 Chi phí đi vay IAS 23 Borrowing Costs Chi phí đi vay
VAS 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp IAS 12 Income Taxes Thuế thu nhập doanh nghiệp
VAS 18 Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng IAS 37 Provisions, Contingent Liabilities and Contingent Assets Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
VAS 19 Hợp đồng bảo hiểm IFRS 17 Insurance Contracts Hợp đồng bảo hiểm
VAS 21 Trình bày báo cáo tài chính IAS 1 Presentation of Financial Statements Trình bày Báo cáo tài chính
VAS 22 Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự IAS 32 Financial Instruments: Presentation Công cụ tài chính: Trình bày và công bố
VAS 23 Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm IAS 10 Events After the Reporting Period Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
VAS 24 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ IAS 7 Statement of Cash Flows Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
VAS 25 Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản Đầu tư vào công ty con IFRS 10 Consolidated Financial Statements Báo cáo tài chính hợp nhất
VAS 25 Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản Đầu tư vào công ty con IAS 27 Consolidated and Separate Financial Statements Báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài chính hợp nhất
VAS 26 Thông tin về các bên liên quan. IAS 24 Related Party Disclosures Thông tin về các bên liên quan
VAS 27 Báo cáo tài chính giữa niên độ IAS 34 Interim Financial Reporting Báo cáo tài chính giữa niên độ
VAS 28 Báo cáo bộ phận IFRS 8 Operating Segments Bộ phận kinh doanh
VAS 29 Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót IAS 8 Accounting Policies, Changes in Accounting Estimates and Errors Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sai sót
VAS 30 Lãi trên cổ phiếu IAS 33 Earnings Per Share Lãi trên cổ phiếu
No   IFRS 1 First-time Adoption of International Financial Reporting Standards Lần đầu tiên áp dụng các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS
No   IFRS 2 Share-based Payment Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu
No   IFRS 5 Non-current Assets Held for Sale and Discontinued Operations Tài sản dài hạn nắm giữ cho mục đích bán và những bộ phận không tiếp tục hoạt động
No   IFRS 6 Exploration for and Evaluation of Mineral Assets Khảo sát và đánh giá khoáng sản
No   IFRS 9 Financial Instruments Công cụ tài chính
No   IFRS 12 Disclosure of Interests in Other Entities Trình bày lợi ích của các bên liên quan
No   IFRS 13 Fair Value Measurement Đo lường giá trị hợp lý
No   IFRS 14 Regulatory Deferral Accounts Các khoản hoãn lại theo luật định
No   IAS 19 Employee Benefits Lợi ích nhân viên
No   IAS 20 Accounting for Government Grants and Disclosure of Government Assistance Kế toán đối với các khoản tài trợ của Chính phủ và trình bày các khoản hỗ trợ của Chính phủ
No   IAS 26 Accounting and Reporting by Retirement Benefit Plans Kế toán và báo cáo về kế hoạch hưu trí
No   IAS 29 Financial Reporting in Hyperinflationary Economies Báo cáo tài chính trong điều kiện siêu lạm phát
No   IFRS 7 Financial Instruments: Disclosures Công cụ tài chính: Trình bày
No   IAS 36 Impairment of Assets Tổn thất tài sản
No   IAS 41 Agriculture Nông nghiệp
Reply
Topic Tags
Share:
x  Powerful Protection for WordPress, from Shield Security
This Site Is Protected By
Shield Security