Notifications
Clear all
Apr 12, 2022 4:38 pm
Chúng ta đã rất quen thuộc với chuẩn mực kế toán việt nam VAS. Tuy nhiên với nền kinh tế hội nhập và định hướng mở của nhà nước cho phép áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS và định hướng bắt buộc. Cùng diễn đàn chia sẻ kiến thức về IRFS nhé.
Bài 1: Bảng đối chiếu các chuẩn mực VAS và IFRS
VAS ID | VAS Tiết Việt | IFRS ID | IFRS Tiếng Anh | IFRS Tiếng Việt |
VAS 01 | Quy định chung | IAS | Quy định chung | |
VAS 02 | Hàng tồn kho | IAS 2 | Inventories | Hàng tồn kho |
VAS 03 | Tài sản cố định hữu hình | IAS 16 | Property, Plant and Equipment | Tài sản cố định hữu hình |
VAS 04 | Tài sản cố định vô hình | IAS 38 | Intangible Assets | Tài sản vô hình |
VAS 05 | Bất động sản đầu tư | IAS 40 | Investment Property | Bất động sản đầu tư |
VAS 06 | Thuê tài sản | IFRS 16 | Leases | Thuê tài sản |
VAS 07 | Các khoản đầu tư vào công ty liên kết | IAS 28 | Investments in Associates | Đầu tư vào công ty liên kết |
VAS 08 | Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh | IFRS 11 | Joint Arrangements | Hợp tác liên doanh |
VAS 10 | Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái | IAS 21 | The Effects of Changes in Foreign Exchange Rates | Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái |
VAS 11 | Hợp nhất kinh doanh | IFRS 3 | Business Combinations | Hợp nhất kinh doanh |
VAS 14, VAS 15 | Doanh thu và thu nhập khác,Hợp đồng xây dựng | IFRS 15 | Revenue from Contracts with Customers | Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng |
VAS 16 | Chi phí đi vay | IAS 23 | Borrowing Costs | Chi phí đi vay |
VAS 17 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | IAS 12 | Income Taxes | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
VAS 18 | Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng | IAS 37 | Provisions, Contingent Liabilities and Contingent Assets | Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng |
VAS 19 | Hợp đồng bảo hiểm | IFRS 17 | Insurance Contracts | Hợp đồng bảo hiểm |
VAS 21 | Trình bày báo cáo tài chính | IAS 1 | Presentation of Financial Statements | Trình bày Báo cáo tài chính |
VAS 22 | Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự | IAS 32 | Financial Instruments: Presentation | Công cụ tài chính: Trình bày và công bố |
VAS 23 | Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm | IAS 10 | Events After the Reporting Period | Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm |
VAS 24 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | IAS 7 | Statement of Cash Flows | Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ |
VAS 25 | Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản Đầu tư vào công ty con | IFRS 10 | Consolidated Financial Statements | Báo cáo tài chính hợp nhất |
VAS 25 | Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản Đầu tư vào công ty con | IAS 27 | Consolidated and Separate Financial Statements | Báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài chính hợp nhất |
VAS 26 | Thông tin về các bên liên quan. | IAS 24 | Related Party Disclosures | Thông tin về các bên liên quan |
VAS 27 | Báo cáo tài chính giữa niên độ | IAS 34 | Interim Financial Reporting | Báo cáo tài chính giữa niên độ |
VAS 28 | Báo cáo bộ phận | IFRS 8 | Operating Segments | Bộ phận kinh doanh |
VAS 29 | Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót | IAS 8 | Accounting Policies, Changes in Accounting Estimates and Errors | Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sai sót |
VAS 30 | Lãi trên cổ phiếu | IAS 33 | Earnings Per Share | Lãi trên cổ phiếu |
No | IFRS 1 | First-time Adoption of International Financial Reporting Standards | Lần đầu tiên áp dụng các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS | |
No | IFRS 2 | Share-based Payment | Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu | |
No | IFRS 5 | Non-current Assets Held for Sale and Discontinued Operations | Tài sản dài hạn nắm giữ cho mục đích bán và những bộ phận không tiếp tục hoạt động | |
No | IFRS 6 | Exploration for and Evaluation of Mineral Assets | Khảo sát và đánh giá khoáng sản | |
No | IFRS 9 | Financial Instruments | Công cụ tài chính | |
No | IFRS 12 | Disclosure of Interests in Other Entities | Trình bày lợi ích của các bên liên quan | |
No | IFRS 13 | Fair Value Measurement | Đo lường giá trị hợp lý | |
No | IFRS 14 | Regulatory Deferral Accounts | Các khoản hoãn lại theo luật định | |
No | IAS 19 | Employee Benefits | Lợi ích nhân viên | |
No | IAS 20 | Accounting for Government Grants and Disclosure of Government Assistance | Kế toán đối với các khoản tài trợ của Chính phủ và trình bày các khoản hỗ trợ của Chính phủ | |
No | IAS 26 | Accounting and Reporting by Retirement Benefit Plans | Kế toán và báo cáo về kế hoạch hưu trí | |
No | IAS 29 | Financial Reporting in Hyperinflationary Economies | Báo cáo tài chính trong điều kiện siêu lạm phát | |
No | IFRS 7 | Financial Instruments: Disclosures | Công cụ tài chính: Trình bày | |
No | IAS 36 | Impairment of Assets | Tổn thất tài sản | |
No | IAS 41 | Agriculture | Nông nghiệp |