Notifications
Clear all
Oct 29, 2021 9:04 pm
Có 3 cấp độ trong việc thiết lập các định khoản dành cho các tình huống liên quan đến giao dịch kho trong hệ thống SAP Business One.
- Thiết lập theo từng mã hàng (Item level)
- Thiết lập theo kho (Warehouse level)
- Thiết lập theo nhóm (Item group level)
Tùy vào nhu cầu quản lý của bộ phận kế toán để chọn cách thiết lập phù hợp.
Sau đây là các tài khoản có liên quan trong việc thiết lập:
Tên tài khoản | Ý nghĩa |
Expense Account | Tài khoản ghi nhận chi phí mua, áp dụng cho các non-inventory item |
Revenue Account | Tài khoản doanh thu hàng bán |
Inventory Account | Tài khoản kho |
Cost of Goods Sold Account | Tài khoản giá vốn hàng bán |
Allocation Account | Tài khoản trung gian nhận hàng |
Variance Account | Tài khoản ghi nhận chênh lệch giữa giá mua và giá tồn kho. Chỉ áp dụng cho Valuation Method là Standard |
Price Difference Account | Tài khoản ghi nhận chênh lệch giữa giá mua của chứng từ đích và nguồn tương ứng với số lượng đã xuất dùng |
Negative Inventory Adjustment Acct | Tài khoản ghi nhận điều chỉnh khi sử dụng chức năng âm kho |
Inventory Offset - Decrease Account | Tài sản thiếu chờ xử lý |
Inventory Offset - Increase Account | Tài sản thừa chờ xử lý |
Sales Returns Account | Tài khoản kho trong trường hợp sales return |
Exchange Rate Differences Account | Tài khoản ghi nhận chênh lệch do khác biệt tỷ giá giữa chứng từ đích và nguồn tương ứng với số lượng đã xuất dùng |
Goods Clearing Account | Tài khoản ghi nhận thu nhập khác khi chứng từ GRPO được đóng thủ công |
G/L Decrease Account | Tài khoản ghi nhận khi thực hiện điều chỉnh giảm đánh giá lại giá trị hàng tồn kho |
G/L Increase Account | Tài khoản ghi nhận khi thực hiện điều chỉnh tăng đánh giá lại giá trị hàng tồn kho |
WIP Inventory Account | Tài khoản ghi nhận chi phí sản xuất dở dang |
WIP Inventory Variance Account | Tài khoản ghi nhận chi phí sản xuất vượt định mức |
WIP Offset P&L Account | Dành cho phiên bản thị trường khác. Kích hoạt trong Document Settings >>> Production Order |
Inventory Offset P&L Account | Dành cho phiên bản thị trường khác. Kích hoạt trong Document Settings >>> Production Order |
Expense Clearing Account | Tài khoản ghi nhận phân bổ giá trị nhập kho cho phần Freight. Kích hoạt trong Document Settings >>> Manage Freight in Documents |
Stock In Transit Account | Tài khoản ghi nhận hàng mua đi đường, áp dụng cho chứng từ AP Reserve Invoice |
Shipped Goods Account | Tài khoản trung gian ghi nhận giá vốn khi thực hiện Delivery. Kích hoạt ở Sales Order >>> Accounting Tab >>> Use Shipped Goods Account |
Sales Credit Account | Tài khoản ghi nhận doanh thu giảm trừ, áp dụng với chứng từ AR Credit Memo |
Purchase Credit Account | Tài khoản ghi nhận chi phí giảm trừ, áp dụng với chứng từ AP Credit Memo |