Điểm danh các loại ...
 
Notifications
Clear all

Điểm danh các loại ngày trong hệ thống SAP Business One

5 Posts
2 Users
0 Likes
868 Views
admin
Posts: 337
Admin
Topic starter
(@admin)
Prominent Member
Joined: 3 years ago

Trong quá trình làm việc với các chứng từ mua, bán, sản xuất, xuất nhập kho của hệ thống, chúng ta gặp không ít các thuật ngữ liên quan đến ngày (date). 

Cùng nhìn lại các loại ngày xuất hiện trong SAP Business One và thử đếm xem bạn biết bao nhiêu trong số được liệt kê ở đây:

No Description Document Type
1 Start Date Blanket Agreement
2 End Date Blanket Agreement
3 Termination Date Blanket Agreement
4 Signing Date Blanket Agreement
5 Posting Date Marketing Document
6 Due Date Marketing Document
7 Document Date Marketing Document
8 System Date All Document
9 Valid Until Quotation
10 Cancellation Date Sales Order
11 Required Date Sales Order
12 Delivery Date Sales Order / Purchase Order
13 Return Date Return Request
14 Customs Date Landed Cost
15 Transfer Date Payment Means
16 Reconciliation Date Internal Reconciliation
17 Admission Date Batch/Serial
18 Manufacturing Date Batch/Serial
19 Expiration Date Batch/Serial
20 Mfr Warranty Start Date Serial
21 Mfr Warranty End Date Serial
22 Count Date Counting
23 Pick Date Pick List
24 Order Date Production Order
25 Created On Service
26 Closed On Service
27 Response By Service
28 Response On Service
29 Resolution By Service
30 Resolution On Service
31 Activity Date Activity
32 Predicted Closing Date Opportunity
33 Dunning Date Dunning

 

Các bài tiếp theo sẽ mổ xẻ ý nghĩa của từng loại ngày trên từng loại chứng từ.

Reply
4 Replies
Posts: 1
(@camleit87)
New Member
Joined: 2 years ago

like! Đang rất trông chờ 

Reply
admin
Posts: 337
Admin
Topic starter
(@admin)
Prominent Member
Joined: 3 years ago

1. Sales Order

[img] [/img]

Có 5 loại ngày trên chứng từ này

Loại ngày Ý nghĩa Ghi chú
Posting Date Ngày nhập liệu vào hệ thống Mặc định giống với System Date nhưng user có thể sửa lại
Delivery Date Ngày dự kiến xuất giao cho khách User nhập thủ công
Document Date Ngày phát sinh của chứng từ Mặc định giống với Posting Date nhưng user có thể sửa lại
Required Date Ngày dự kiến hàng sẽ đến khách hàng Mặc định giống với Delivery Date nhưng user có thể sửa lại
Cancellation Date Ngày được xem là đơn bị hủy (mặc dù trạng thái vẫn còn Open) Được tính dựa trên số ngày được thiết lập trong Document Settings >>> Sales Order >>> Default Days for Order Cancellation, user có thể sửa lại

Lưu ý: Cancellation Date chỉ ảnh hưởng đến chức năng tạo Pick List, theo đó các đơn hàng có ngày Cancellation Date nhỏ ngày tạo Pick List thì hệ thống sẽ chặn.

Nếu user vẫn sử dụng luồng Delivery copy từ Sales Order thì không bị ảnh hưởng bởi Cancellation Date.

Hình bên dưới cho thấy đơn hàng 250 có ngày Cancellation Date là 26/10/21 nên hôm nay (27/10/21) user không thể tạo Pick List cho đơn hàng đó

[img] [/img]

Reply
admin
Posts: 337
Admin
Topic starter
(@admin)
Prominent Member
Joined: 3 years ago

2. Sales Blanket Agreement

[img] [/img]

Có 4 loại ngày:

Loại ngày Ý nghĩa Ghi chú
Start Date Ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng  
End Date Ngày kết thúc hiệu lực của hợp đồng  
Termination Date Ngày chấm dứt hiệu lực của hợp đồng Ngày chấm dứt hợp đồng, thường xảy ra sớm hơn End Date: chẳng hạn hoàn tất hợp đồng trước hạn hoặc vì lý do bất khả kháng hủy ngang hiệu lực của hợp đồng khi chưa đến hạn End Date
Signing Date Ngày ký hợp đồng Mặc định giống với Start Date nhưng user có thể sửa lại

 

 

Reply
admin
Posts: 337
Admin
Topic starter
(@admin)
Prominent Member
Joined: 3 years ago

3. A/R Invoice

Có 3 loại ngày:

Loại ngày

Ý nghĩa

Ghi chú

Posting Date

Ngày nhập liệu vào hệ thống

Mặc định giống với System Date nhưng user có thể sửa lại

Due Date

Ngày đến hạn thanh toán của hóa đơn này

Hệ thống sẽ tự động đề xuất ngày theo Payment Term nhưng User có thể sửa theo yêu cầu

Document Date

Ngày phát sinh của chứng từ

Mặc định giống với Posting Date nhưng user có thể sửa lại

Reply
Share:
x  Powerful Protection for WordPress, from Shield Security
This Site Is Protected By
Shield Security