Trong quá trình làm việc với các chứng từ mua, bán, sản xuất, xuất nhập kho của hệ thống, chúng ta gặp không ít các thuật ngữ liên quan đến ngày (date).
Cùng nhìn lại các loại ngày xuất hiện trong SAP Business One và thử đếm xem bạn biết bao nhiêu trong số được liệt kê ở đây:
No | Description | Document Type |
1 | Start Date | Blanket Agreement |
2 | End Date | Blanket Agreement |
3 | Termination Date | Blanket Agreement |
4 | Signing Date | Blanket Agreement |
5 | Posting Date | Marketing Document |
6 | Due Date | Marketing Document |
7 | Document Date | Marketing Document |
8 | System Date | All Document |
9 | Valid Until | Quotation |
10 | Cancellation Date | Sales Order |
11 | Required Date | Sales Order |
12 | Delivery Date | Sales Order / Purchase Order |
13 | Return Date | Return Request |
14 | Customs Date | Landed Cost |
15 | Transfer Date | Payment Means |
16 | Reconciliation Date | Internal Reconciliation |
17 | Admission Date | Batch/Serial |
18 | Manufacturing Date | Batch/Serial |
19 | Expiration Date | Batch/Serial |
20 | Mfr Warranty Start Date | Serial |
21 | Mfr Warranty End Date | Serial |
22 | Count Date | Counting |
23 | Pick Date | Pick List |
24 | Order Date | Production Order |
25 | Created On | Service |
26 | Closed On | Service |
27 | Response By | Service |
28 | Response On | Service |
29 | Resolution By | Service |
30 | Resolution On | Service |
31 | Activity Date | Activity |
32 | Predicted Closing Date | Opportunity |
33 | Dunning Date | Dunning |
Các bài tiếp theo sẽ mổ xẻ ý nghĩa của từng loại ngày trên từng loại chứng từ.
like! Đang rất trông chờ
1. Sales Order
Có 5 loại ngày trên chứng từ này
Loại ngày | Ý nghĩa | Ghi chú |
Posting Date | Ngày nhập liệu vào hệ thống | Mặc định giống với System Date nhưng user có thể sửa lại |
Delivery Date | Ngày dự kiến xuất giao cho khách | User nhập thủ công |
Document Date | Ngày phát sinh của chứng từ | Mặc định giống với Posting Date nhưng user có thể sửa lại |
Required Date | Ngày dự kiến hàng sẽ đến khách hàng | Mặc định giống với Delivery Date nhưng user có thể sửa lại |
Cancellation Date | Ngày được xem là đơn bị hủy (mặc dù trạng thái vẫn còn Open) | Được tính dựa trên số ngày được thiết lập trong Document Settings >>> Sales Order >>> Default Days for Order Cancellation, user có thể sửa lại |
Lưu ý: Cancellation Date chỉ ảnh hưởng đến chức năng tạo Pick List, theo đó các đơn hàng có ngày Cancellation Date nhỏ ngày tạo Pick List thì hệ thống sẽ chặn.
Nếu user vẫn sử dụng luồng Delivery copy từ Sales Order thì không bị ảnh hưởng bởi Cancellation Date.
Hình bên dưới cho thấy đơn hàng 250 có ngày Cancellation Date là 26/10/21 nên hôm nay (27/10/21) user không thể tạo Pick List cho đơn hàng đó
2. Sales Blanket Agreement
Có 4 loại ngày:
Loại ngày | Ý nghĩa | Ghi chú |
Start Date | Ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng | |
End Date | Ngày kết thúc hiệu lực của hợp đồng | |
Termination Date | Ngày chấm dứt hiệu lực của hợp đồng | Ngày chấm dứt hợp đồng, thường xảy ra sớm hơn End Date: chẳng hạn hoàn tất hợp đồng trước hạn hoặc vì lý do bất khả kháng hủy ngang hiệu lực của hợp đồng khi chưa đến hạn End Date |
Signing Date | Ngày ký hợp đồng | Mặc định giống với Start Date nhưng user có thể sửa lại |
3. A/R Invoice
Có 3 loại ngày:
Loại ngày |
Ý nghĩa |
Ghi chú |
Posting Date |
Ngày nhập liệu vào hệ thống |
Mặc định giống với System Date nhưng user có thể sửa lại |
Due Date |
Ngày đến hạn thanh toán của hóa đơn này |
Hệ thống sẽ tự động đề xuất ngày theo Payment Term nhưng User có thể sửa theo yêu cầu |
Document Date |
Ngày phát sinh của chứng từ |
Mặc định giống với Posting Date nhưng user có thể sửa lại |